Contact Info

  • Head Office: B4-20 Vinhome Gardenia, Ham Nghi, Nam Tu Liem, Hanoi, Vietnam
  • HCM Office: No. 12- Street 17, Lakeview Urban Area, An Phu Ward, City. Thu Duc, Ho Chi Minh
  • Hotline: 0856.322.744 - 0858.322.744
Extreme 7520

Extreme 7520

Đặc điểm nổi bật Extreme 7520:

  • Switch hiệu suất cao, dạng cố định cho các ứng dụng leaf, spine, tổng hợp hoặc core
  • Phần cứng đa nhân dạng cho phép người dùng lựa chọn hệ điều hành của switch
  • ExtremeCloud IQ và ExtremeCloud IQ – Site Engine cung cấp quản lý mạng dựa trên đám mây mạnh mẽ, an toàn và dễ sử dụng
  • Fabric Connect cho phép tự động hóa hoạt động mạng, đơn giản hóa việc cung cấp mạng và tăng cường bảo mật

Contact to order

Product information

Tổng quan về Extreme 7520
Thông số kỹ thuật Extreme 7520

Extreme 7520 là một dòng sản phẩm switch mạng cao cấp của Extreme Networks, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu của các tổ chức về hiệu suất mạng và tính linh hoạt. Dòng sản phẩm này cung cấp hiệu suất đỉnh cao, tích hợp các tính năng bảo mật mạng mạnh mẽ, và khả năng mở rộng linh hoạt, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho mạng trung tâm dữ liệu và các môi trường doanh nghiệp khác.

Các điểm nổi bật của Extreme 7520 bao gồm:

  1. Hiệu suất ấn tượng: Extreme 7520 cung cấp hiệu suất mạng đỉnh cao, giúp xử lý lưu lượng mạng lớn một cách nhanh chóng và ổn định.
  2. Tích hợp bảo mật mạng: Dòng sản phẩm này tích hợp các tính năng bảo mật mạng mạnh mẽ như tường lửa và kiểm soát truy cập để bảo vệ dữ liệu và hệ thống mạng.
  3. Quản lý tập trung: Extreme 7520 đi kèm với các công cụ quản lý mạng tiên tiến giúp các nhóm CNTT dễ dàng theo dõi và quản lý switch trong mạng.
  4. Khả năng mở rộng: Dòng sản phẩm này được thiết kế để mở rộng linh hoạt, cho phép tổ chức mở rộng mạng một cách dễ dàng khi nhu cầu tăng lên.

– Thiết bị chuyển mạch truy cập hiệu suất cao, dùng cho mô hình spine-leaf, core hoặc aggregation

Mô Hình 7520-48Y-8C / 7520-48YE-8CE 7520-48XT-6C
Cổng Kết Nối – 48 x cổng 1/10/25GbE SFP28 (48Y/8C)
– 48 x cổng 1/25GbE SFP28 (48YE-8CE)
– 8 x cổng 40/100GbE QSFP28
– 1 x cổng điều khiển Serial RJ-45
– 1 x cổng quản lý ngoài băng 10/100/1000BASE-T
– Cổng lưu trữ USB Type A
– 48 x cổng 1/10GbE 10GBaseT
– 6 x cổng 40/100GbE QSFP28
– 1 x cổng điều khiển Serial RJ-45
– 1 x cổng quản lý ngoài băng 10/100/1000BASE-T
– Cổng lưu trữ USB Type A
Nguồn Điện – Bộ nguồn AC 800W dạng module (hỗ trợ tối đa 2 PSU)
– Bộ nguồn DC 800W dạng module (hỗ trợ tối đa 2 PSU)
– Tùy chọn luồng khí từ trước ra sau và ngược lại
– Bộ nguồn AC 800W dạng module (hỗ trợ tối đa 2 PSU)
– Bộ nguồn DC 800W dạng module (hỗ trợ tối đa 2 PSU)
– Tùy chọn luồng khí từ trước ra sau và ngược lại
Module Quạt – 6 module quạt
– Tùy chọn luồng khí từ trước ra sau và ngược lại
– 6 module quạt
– Tùy chọn luồng khí từ trước ra sau và ngược lại
Kích Thước – 17.3in (D) x 21.24in (R) x 1.7in (H) (44,0cm x 53,95cm x 4,3cm) (48Y-8C)
– 17.31in (D) x 21.69in (R) x 1.7in (H) (44,0cm x 53,95cm x 4,3cm) (48YE-8CE)
– 17.3in (D) x 20.9in (R) x 1.7in (H) (44,0cm x 53,2cm x 4,3cm)
Trọng Lượng – 16.71 lb (7.58 kg) không PSU (48Y-8C)
– 22.29 lb (10.11 kg) với 2 PSU AC (-F và -R models) (48Y-8C)
– 20.35 lb (9.23 kg) không PSU (48YE-8CE)
– 26.23 lb (11.90 kg) với 2 PSU AC (-F và -R models) (48YE-8CE)
– 16.34 lb (7.41 kg) không PSU
– 20.88 lb (9.47 kg) với 2 PSU AC (-F và -R models)
Hiệu Suất – Công suất chuyển mạch tuyến tính 4 Tbps (2 Tbps đầu vào, 2 Tbps đầu ra)
– Độ trễ điển hình: 800 ns
– Tốc độ chuyển tiếp: 1000 Mpps
– Công suất chuyển mạch tuyến tính 2.16 Tbps (1.08 Tbps đầu vào, 1.08 Tbps đầu ra)
– Độ trễ điển hình: 2.400 ns
– Tốc độ chuyển tiếp: 1000 Mpps
CPU/Bộ Nhớ – Bộ xử lý 8 lõi
– Bộ nhớ 16GB DDR4 ECC
– Bộ nhớ SSD 128GB
– Bộ xử lý 8 lõi
– Bộ nhớ 16GB DDR4 ECC
– Bộ nhớ SSD 128GB
Bộ đệm gói tin 32MB 32MB
Điều kiện hoạt động môi trường – AC/DC, một quạt hỏng, từ trước ra sau:
0°C đến 50°C (32°F đến 122°F) ở mực nước biển;
0°C (32°F) đến 40°C (104°F) lên đến 3000 m (10,000 ft)
– AC/DC, một quạt hỏng, từ sau ra trước:
0°C (32°F) đến 45°C (113°F) ở mực nước biển;
0°C (32°F) đến 40°C (104°F) lên đến 3000 m (10,000 ft)
– AC/DC, một quạt hỏng, từ trước ra sau:
0°C đến 50°C (32°F đến 122°F) ở mực nước biển;
0°C (32°F) đến 40°C (104°F) lên đến 3000 m (10,000 ft)
– AC/DC, một quạt hỏng, từ sau ra trước:
0°C (32°F) đến 45°C (113°F) ở mực nước biển;
0°C (32°F) đến 40°C (104°F) lên đến 3000 m (10,000 ft)